Nghe Tiếng Anh 7 Unit 1

Nghe Tiếng Anh 7 Unit 1

để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Getting Started (trang 6, 7) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 Getting Started trang 6, 7 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Getting Started (trang 6, 7) - Global Success

A SPECIAL DAY (Một ngày đặc biệt)

1 (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 1 - Global Success

Vy: Chào Phong. Cậu đã sẵn sàng chưa?

Vy: À, đây là Duy, bạn mới của tớ.

Phong: Chào Duy, rất vui khi được gặp cậu.

Duy: Chào Phong. Tớ sống ở gần đây, và chúng ta đi học cùng trường đó!

Phong: Vậy thì hay quá. Này, cặp cậu trông nặng nhỉ.

Duy: Ừ, tớ có nhiều sách, và bọn tớ có nhiều môn để học.

Phong: Và cậu còn có đồng phục mới nữa. Duy này, trông cậu rất bảnh đó!

Duy: Cảm ơn nhé Phong. Bọn mình đều trông rất là bảnh bao trong bộ đồng phục.

Phong: Để tớ mặc đồng phục, rồi sau đó chúng ta đi nha.

2 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the conversation again and tick T or F (Đọc lại đoạn hội thoại và tích vào câu đúng/sai)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 2 - Global Success

1. Vy, Phong, and Duy go to the same school.

3. Phong says Duy looks smart in his uniform.

4. They have new subjects to study.

5. Phong is wearing a school uniform.

1. Thông tin: Duy: Hi, Phong. I live near here, and we go to the same school!

2. Thông tin: Vy: Oh, this is Duy, my new friend.

3. Thông tin: Duy: Thanks, Phong. We always look smart in our uniforms.

4. Thông tin: Duy: Yes! I have new books, and we have new subjects to study.

5. Thông tin: Phong: Let me put on my uniform.

1. Vy, Phong và Duy đi học cùng trường.

3. Phong nói rằng Duy trông bảnh bao trong bộ đồng phục.

4. Họ có nhiều môn học mới để học.

5. Phong đang mặc đồng phục trường.

3 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write ONE word from the box in each gap. (Điền một từ trong bảng vào chỗ trống)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 3 - Global Success

1. Students ________ their uniforms on Monday.

3. - Do Phong Vy and Duy________ to the same school? - Yes, they do.

4. Students always look smart in their________ .

5. - What_______do you like to study? - I Like to study English and history.

1. Học sinh mặc đồng phục vào thứ hai.

2. Vy có một người bạn mới tên là Duy.

3. Có phải Phong, Duy và Vy đi học cùng trường không? Đúng vậy.

4. Học sinh luôn trong rất bảnh bao trong bộ đồng phục.

5. Bạn thích học những môn gì? Mình thích học tiếng Anh và lịch sử.

4 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the words with the school things. Then listen and repeat. (Nối các từ với tranh tương ứng. Nghe và nhắc lại).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 4 - Global Success

3. pencil sharpener (gọt bút chì)

6. calculator (máy tính cầm tay)

5 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. (Nhìn xung quanh lớp. Viết những vật mà em nhìn thấy vào vở)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 5 - Global Success

Bài giảng: Unit 1 Getting Started - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

1. Look at the photos. What are being sold?

(Nhìn vào những bức ảnh. Những gì đang được bán?)

This floating market is in Cần Thơ and is the largest floating market in the Mekong Delta. It sells many different types of fruit, including Năm Roi pomelos and Cái Mơn durians. There are about 350 boats and up to 700 tourists per day. Tourists can try some of the local snacks, such as coconut-leaf cake or banana pancakes.

Ngã Bảy Floating Market is in Hậu Giang Province. This is an old market, which started in 1915. Here, each boat usually sells one type of goods. Many of the goods sold here are later sold overseas. It is famous for both its fruit and vegetables such as coconuts and Cái Mơn durians. This market starts at around 7.00 a.m., a bit later than most floating markets.

Chợ nổi này ở Cần Thơ và là chợ nổi lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long. Ở đây bán nhiều loại trái cây khác nhau, bao gồm bưởi Năm Roi và sầu riêng Cái Mơn. Có khoảng 350 tàu thuyền và lên đến 700 khách du lịch mỗi ngày. Khách du lịch có thể thử một số món ăn nhẹ địa phương, chẳng hạn như bánh lá dừa hoặc bánh chuối.

Chợ nổi Ngã Bảy thuộc tỉnh Hậu Giang. Đây là khu chợ lâu đời, có từ năm 1915. Ở đây, mỗi thuyền thường bán một loại hàng. Nhiều mặt hàng được bán ở đây sau này được bán ra nước ngoài. Nó nổi tiếng với cả trái cây và rau quả như dừa và sầu riêng Cái Mơn. Chợ này bắt đầu vào khoảng 7 giờ sáng, muộn hơn một chút so với hầu hết các chợ nổi.

Cái Răng Floating Market: fruit and local snacks are being sold. (Chợ nổi Cái Răng: bán trái cây và đồ ăn nhẹ địa phương.)

Ngã Bảy Floating Market: fruit and vegetables are being sold. (Chợ nổi Ngã Bảy: bán trái cây và rau củ.)

2. Read the texts above and tick (√) the appropriate boxes.

(Đọc các văn bản trên và đánh dấu (√) vào các ô thích hợp.)

Cái Răng Floating Market: (Chợ nổi Cái Răng)

√ banana pancakes (bánh kếp chuối)

√ Năm Roi pomelos (Bưởi Năm Roi)

√ Cái Mơn durians (sầu riêng Cái Mơn)

√ coconut-leaf cake (bánh lá dừa)

Ngã Bảy Floating Market: (Chợ nổi Ngã Bảy)

√ Cái Mơn durians (sầu riêng Cái Mơn)

3. Read Texts 1 and 2 again. Mark the sentences √ (right), × (wrong), ? (doesn’t say).

(Đọc lại Văn bản 1 và 2. Đánh dấu các câu √ (đúng), × (sai) ,? (không nói).)

1. Cái Răng Floating Market is old.                                                                                ☐

2. Ngã Bảy Floating Market starts later than Cái Răng Floating Market.                             ☐

3. Cái Răng Floating Market is the largest floating market in the Mekong Delta.                ☐

4. There are about 700 boats per day in Cái Răng Floating Market.                                  ☐

5. Thousands of tourists visit Ngã Bảy Floating Market every day.                                    ☐

6. You can buy clothes at Cái Răng Floating Market.                                                        ☐

1. ? Cái Răng Floating Market is old. (Chợ nổi Cái Răng đã cũ.)

2. ☒ Ngã Bảy Floating Market starts later than Cái Răng Floating Market. (Chợ nổi Ngã Bảy hoạt động muộn hơn Chợ nổi Cái Răng.)

Thông tin:This market starts at around 7.00 a.m., a bit later than most floating markets.

(Chợ này bắt đầu vào khoảng 7 giờ sáng, muộn hơn một chút so với hầu hết các chợ nổi.)

3. ☑ Cái Răng Floating Market is the largest floating market in the Mekong Delta. (Chợ nổi Cái Răng là chợ nổi lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long.)

Thông tin:This floating market is in Cần Thơ and is the largest floating market in the Mekong Delta.

(Chợ nổi này ở Cần Thơ và là chợ nổi lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long. )

4. ☑ There are about 700 boats per day in Cái Răng Floating Market. (Chợ nổi Cái Răng có khoảng 700 chiếc thuyền mỗi ngày.)

Thông tin:There are about 350 boats and up to 700 tourists per day.

(Có khoảng 350 tàu thuyền và lên đến 700 khách du lịch mỗi ngày.)

5. ? Thousands of tourists visit Ngã Bảy Floating Market every day. (Hàng ngàn du khách đến thăm Chợ nổi Ngã Bảy mỗi ngày.)

6. ☒ You can buy clothes at Cái Răng Floating Market.       (Bạn có thể mua quần áo ở Chợ nổi Cái Răng.)

Thông tin:It sells many different types of fruit, including Năm Roi pomelos and Cái Mơn durians./Tourists can try some of the local snacks, such as coconut-leaf cake or banana pancakes.

(Nơi đây bán nhiều loại trái cây khác nhau, bao gồm bưởi Năm Roi và sầu riêng Cái Mơn. Du khách có thể thử một số món ăn nhẹ địa phương như bánh lá dừa hoặc bánh chuối.)

4. Complete the phrases below with the Word Friends.

(Hoàn thành các cụm từ bên dưới với Word Friends.)

different types (các loại khác nhau)

local snacks (đồ ăn nhẹ địa phương)

sold overseas (bán ở nước ngoài)

5. try the ____________ in Hà Nội

1. different types drinks (các loại đồ uống khác nhau)

2. famous for its spicy food (nổi tiếng với đồ ăn cay)

3. later than usual (muộn hơn bình thường)

4. a bit more ice cream (nhiều kem hơn một chút)

5. try the local snacks in Hà Nội (thử các món ăn nhẹ địa phương ở Hà Nội)

6. tourists visit floating market (khách du lịch thăm chợ nổi)

5. Take turns to talk about food markets in your area.

(Lần lượt nói về các chợ thực phẩm trong khu vực của bạn.)

A: I like Đông Ba Market. (Tôi thích Chợ Đông Ba.)

B: Why do you like it? (Tại sao bạn thích nó?)

A: It is very big. It has many things. (Nó rất lớn. Nó có nhiều thứ.)

A: I like Đông Xuân Market. (Tôi thích Chợ Đông Xuân.)

B: Why do you like it? (Tại sao bạn thích nó?)

A: It is famous for different types of foods and local snacks. (Nó nổi tiếng với các loại thực phẩm khác nhau và đồ ăn nhẹ địa phương.)