Chế độ thai sản là một trong các chế độ của Bảo hiểm xã hội bắt buộc nhằm bảo đảm thu nhập và sức khỏe cho người lao động nữ khi mang thai, sinh con, nuôi con nuôi sơ sinh, thực hiện các biện pháp tránh thai và cho lao động nam khi có vợ sinh con.
Các từ vựng liên quan đến việc giặt là:
- Laundry basket: giỏ đựng quần áo
- Fabric softener: nước xả vải.
- Blanket: Chế độ giặt chăn mền
- Energy Saving: Giặt tiết kiệm điện
- Start/Pause: Bắt đầu/Tạm dừng
- Tub clean: Làm sạch lồng giặt
- Wool Dedicate: Giặt đồ len mỏng
- Blazer: áo khoác nam dạng vét
- Cardigan: áo len cài đằng trước
- Dinner jacket: com lê đi dự tiệc
- High heels (high-heeled shoes): giày cao gót
- Nightie (nightdress): váy ngủ
- Suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
- Swimming costume: quần áo bơi
- Trousers (a pair of trousers): quần dài
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Một số ví dụ về máy giặt trong câu hoàn chỉnh
1. When our washing machine broke, our neighbours let us use theirs.
2. Be familiar with laundry machine operation.
3. Clothes pulled out of the washer get pushed into the dryer.
Máy giặt tiếng anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến việc giặt là?
Máy giặt trong tiếng anh có thể dịch theo nhiều cách. Chúng ta có thể dịch là Washing machine, Laundry machine hay Washer
Hai kiểu dáng máy giặt phổ biến hiện nay
Máy giặt cửa trước : Front-loading washing machine
Máy giặt cửa trên : Top-loading washing machine